Tên nước
|
Ngày thiết lập quan hệ ngoại giao
|
I-CHÂU Á
|
01. Cộng hoà Nhân dân Trung Hoa
People's Republic of China
|
18.01.1950
|
02. Cộng hoà Dân chủ Nhân dân Triều Tiên
Democratic People's Republic of Korea
|
31.01.1950
|
03. Mông Cổ
Mongolia
|
17.11.1954
|
04. Cộng hoà In-đô-nê-xi-a
Republic of Indonesia
|
30.12.1955
|
05. Cộng hoà Dân chủ Nhân dân Lào
Lao People's Democratic Republic
|
05.09.1962
|
06. Cộng hoà Y-ê-men
Republic of Yemen
|
16.10.1963
|
07. Cộng hoà A-rập Xi-ri
Syrian Arab Republic
|
21.07.1966
|
08. Vương quốc Cam-pu-chia
Kingdom of Cambodia
|
24.06.1967
|
09. Cộng hoà I-rắc
Republic of Iraq
|
10.07.1968
|
10. Cộng hoà XHCN Dân chủ Xri Lan-ca
Democratic Socialist Republic of Sri Lanka
|
21.07.1970
|
11. Cộng hoà Ấn Độ
Republic of India
|
07.01.1972
|
12. Cộng hoà Hồi giáo Pa-ki-xtan
Islamic Republic of Pakistan
|
08.11.1972
|
13. Cộng hoà Nhân dân Băng-la-đét
People's Republic of Bangladesh
|
11.02.1973
|
14. Ma-lay-xi-a
Malaysia
|
30.03.1973
|
15. Cộng hoà Xinh-ga-po
Republic of Singapore
|
01.08.1973
|
16. Cộng hoà Hồi giáo I-ran
Islamic Republic of Iran
|
04.08.1973
|
17. Nhật Bản
Japan
|
21.09.1973
|
18. Cộng hòa Hồi giáo Áp-ga-ni-xtan
Islamic Republic of Afghanistan
|
16.09.1974
|
19. Cộng hòa Dân chủ Liên bang Nê-pan
The Federal Democratic Republic of Nepal
|
15.05.1975
|
20. Cộng hoà Liên bang Mi-an-ma
Republic of the Union of Myanmar
|
28.05.1975
|
21. Cộng hoà Man-đi-vơ
Republic of Maldives
|
18.06.1975
|
22. Nhà nước Cô-oét
State of Kuwait
|
10.01.1976
|
23. Cộng hoà Phi-líp-pin
Republic of the Philippines
|
12.07.1976
|
24. Vương quốc Thái Lan
Kingdom of Thailand
|
06.08.1976
|
25. Cộng hoà Thổ Nhĩ Kỳ
Republic of Turkey
|
07.06.1978
|
26. Vương quốc Ha-si-mít Gióoc-đa-ni
Hashemite Kingdom of Jordan
|
09.08.1980
|
27. Cộng hoà Li-băng
Libanese Republic
|
12.02.1981
|
28. Nhà nước Pa-le-xtin
State of Palestine
|
19.11.1988
|
29. Cộng hoà U-dơ-bê-ki-xtan
Republic of Uzbekistan
|
17.01.1992
|
30. Bru-nây Đa-rút-xa-lam
Brunei Darussalam
|
29.02.1992
|
31. Cộng hoà Cư-rơ-gư-dơ-xtan
Republic of Kyrgyzstan
|
04.06.1992
|
32. Vương quốc Ô-man
Sultanate of Oman
|
09.06.1992
|
33. Cộng hoà Ca-dắc-xtan
Republic of Kazakhstan
|
26.09.1992
|
34. Cộng hoà Tát-gi-ki-xtan
Republic of Tajikistan
|
14.07.1992
|
35. Tuốc-mê-ni-xtan
Turkmenistan
|
29.07.1992
|
36. Cộng hoà A-déc-bai-gian
Republic of Azerbaijan
|
23.09.1992
|
37. Đại Hàn Dân quốc
Republic of Korea
|
22.12.1992
|
38. Nhà nước Ca-ta
State of Qatar
|
08.02.1993
|
39. Nhà nước I-xra-en
State of Israel
|
12.07.1993
|
40. Các tiểu Vương quốc A-rập Thống nhất
United Arab Emirates
|
01.08.1993
|
41. Vương quốc Ba-ranh
Kingdom of Bahrain
|
31.03.1995
|
42. Vương quốc A-rập Xê-út
Kingdom of Saudi Arabia
|
21.10.1999
|
43. Cộng hoà Dân chủ Ti-mo Lex-te
Republic Democratic of Timor-Leste
|
28.07.2002
|
44. Vương quốc Bu-tan
Kingdom of Bhutan
|
19.01.2012
|
II- CHÂU ÂU
|
45. Liên bang Nga
Russian Federation
|
30.01.1950
|
46. Cộng hoà Séc
Czech Republic
|
02.02.1950
|
47. Cộng hoà Xlô-va-ki-a
Slovak Republic
|
02.02.1950
|
48. Hung-ga-ri
Hungary
|
03.02.1950
|
49. Ru-ma-ni
Romania
|
03.02.1950
|
50. Cộng hoà Ba Lan
Republic of Poland
|
04.02.1950
|
51. Cộng hoà Bun-ga-ri
Republic of Bulgaria
|
08.02.1950
|
52. Cộng hoà An-ba-ni
Republic of Albania
|
11.02.1950
|
53. Cộng hòa Xéc-bi-a
Republic of Serbia
|
10.03.1957
|
54. Thụy Điển
Sweden
|
11.01.1969
|
55. Liên bang Thụy Sỹ
Confederation of Switzerland
|
11.10.1971
|
56. Vương quốc Đan Mạch
Kingdom of Denmark
|
25.11.1971
|
57. Vương quốc Na Uy
Kingdom of Norway
|
25.11.1971
|
58. Cộng hoà Áo
Republic of Austria
|
01.12.1972
|
59. Cộng hoà Phần Lan
Republic of Finland
|
25.01.1973
|
60. Vương quốc Bỉ
Kingdom of Belgium
|
22.03.1973
|
61. Cộng hoà I-ta-li-a
Republic of Italy
|
23.03.1973
|
62. Vương quốc Hà Lan
Kingdom of the Netherlands
|
09.4.1973
|
63. Cộng hoà Pháp
Republic of France
|
12.4.1973
|
64. Cộng hoà Ai-xơ-len
Republic of Iceland
|
05.8.1973
|
65. Liên hiệp Vương quốc Anh và Bắc Ai-len
United Kingdom of Great Britain and Northern Ireland
|
11.9.1973
|
66. Đại Công quốc Lúc-xăm-bua
Grand Duchy of Luxembourg
|
15.11.1973
|
67. Cộng hoà Man-ta
Republic of Malta
|
14.01.1974
|
68. Cộng hoà Hy Lạp
Hellenic Republic
|
15.4.1975
|
69. Cộng hoà Bồ Đào Nha
Republic of Portugal
|
01.7.1975
|
70. Cộng hoà Liên bang Đức
Federal Republic of Germany
|
23.9.1975
|
71. Cộng hoà Síp
Republic of Cyprus
|
01.12.1975
|
72. Vương quốc Tây Ban Nha
Kingdom of Spain
|
23.5.1977
|
73. U-crai-na
Ukraine
|
23.01.1992
|
74. Cộng hoà Bê-la-rút
Republic of Belarus
|
24.01.1992
|
75. Cộng hoà Lát-vi-a
Republic of Latvia
|
12.02.1992
|
76. Cộng hoà E-xtô-ni-a
Republic of Estonia
|
20.02.1992
|
77. Cộng hoà Lít-va
Republic of Lithuania
|
18.3.1992
|
78. Cộng hoà Môn-đô-va
Republic of Moldova
|
11.6.1992
|
79. Gru-di-a
Georgia
|
30.6.1992
|
80. Cộng hoà Ác-mê-ni-a
Republic of Armenia
|
14.7.1992
|
81. Cộng hoà Xlô-ven-ni-a
Republic of Slovenia
|
07.6.1994
|
82. Cộng hoà Ma-xê-đô-ni-a
Republic of Macedonia
|
10.6.1994
|
83. Cộng hoà Crô-a-ti-a
Republic of Croatia
|
01.7.1994
|
84. Cộng hoà Bô-xni-a Héc-dê-gô-vi-na
Bosnia and Herzegovina
|
26.01.1996
|
85. Ai-len
Ireland
|
05.4.1996
|
86. Mông-tê-nê-grô
Montenegro
|
04.8.2006
|
87. Công quốc An-đô-ra
Principality of Andorra
|
12.6.2007
|
88. Cộng hoà San Ma-ri-nô
Republic of San Marino
|
06.7.2007
|
89. Công quốc Mô-na-cô
Duchy of Monaco
|
29.11.2007
|
90. Công quốc Lít-ten-xơ-tên
Principality of Liechteinsten
|
02.7.2008
|
III- CHÂU ĐẠI DƯƠNG
|
91. Ô-xtơ-rây-li-a
Australia
|
26.02.1973
|
92. Niu Di-lân
New Zealand
|
19.06.1975
|
93. Cộng hoà Va-nu-a-tu
Republic of Vanuatu
|
03.03.1982
|
94. Nhà nước Độc lập Pa-pua Niu Ghi-nê
Independent State of Papua New Guinea
|
03.11.1989
|
95. Cộng hoà Quần đảo Mác-san
Republic of the Marshall Islands
|
01.07.1992
|
96. Cộng hoà Quần đảo Phi-gi
Republic of the Fiji Islands
|
14.05.1993
|
97. Nhà nước Độc lập Xa-moa
Independent State of Samoa
|
09.03.1994
|
98. Liên bang Mai-crô-nê-xi-a
Federated States of Micronesia
|
22.09.1995
|
99. Quần đảo Xô-lô-mông
The Solomon Islands
|
30.10.1996
|
100. Cộng hoà Nau-ru
Republic of Nauru
|
21.06.2006
|
101. Cộng hoà Pa-lau
Republic of Palau
|
18.8.2008
|
IV- CHÂU MỸ
|
102. Cộng hoà Cu-ba
Republic of Cuba
|
02.12.1960
|
103. Cộng hoà Chi-lê
Republic of Chile
|
25.3.1971
|
104. Ca-na-đa
Canada
|
21.8.1973
|
105. Cộng hoà Ác-hen-ti-na
Argentine Republic
|
25.10.1973
|
106. Cộng hoà Hợp tác Guy-a-na
Co-operative Republic of Guyana
|
19.4.1975
|
107. Liên bang Mê-hi-cô
United Mexican States
|
19.5.1975
|
108. Cộng hoà Pa-na-ma
Republic of Panama
|
28.8.1975
|
109. Gia-mai-ca
Jamaica
|
05.01.1976
|
110. Cộng hoà Cốt-xta Ri-ca
Republic of Costa Rica
|
24.4.1976
|
111. Cộng hoà Cô-lôm-bi-a
Republic of Colombia
|
01.01.1979
|
112. Grê-na-đa
Grenada
|
15.7.1979
|
113. Cộng hoà Ni-ca-ra-goa
Republic of Nicaragua
|
03.9.1979
|
114. Cộng hoà Ê-cu-a-đo
Republic of Ecuador
|
01.01.1980
|
115. Nhà nước Đa dân tộc Bô-li-vi-a
Plurinational State of Bolivia
|
10.02.1987
|
116. Cộng hoà Liên bang Bra-xin
Federative Republic of Brazil
|
08.5.1989
|
117. Cộng hoà Bô-li-va-ri-a-na Vê-nê-du-ê-la
Bolivarian Republic of Venezuela
|
18.12.1989
|
118. Cộng hoà Goa-tê-ma-la
Republic of Guatemala
|
07.01.1993
|
119. Cộng hoà U-ru-goay
Republic of Uruguay
|
11.8.1993
|
120. Cộng hoà Pê-ru
Republic of Peru
|
14.11.1994
|
121. Bê-li-xê
Belize
|
04.01.1995
|
122. Cộng hoà Pa-ra-goay
Republic of Paraguay
|
30.5.1995
|
123. Hợp chúng quốc Hoa kỳ
United States of America
|
12.7.1995
|
124. Bác-ba-đốt
Barbados
|
25.8.1995
|
125. Xanh Vin-xen và Grê-na-din
Saint Vincent and the Grenadines
|
18.12.1995
|
126. Cộng hoà Ha-i-ti
Republic of Haiti
|
26.9.1997
|
127. Cộng hoà Xu-ri-nam
Republic of Suriname
|
19.12.1997
|
128. Cộng hoà Ôn-đu-rát
Republic of Honduras
|
17.5.2005
|
129. Cộng hoà Đô-mi-ni-ca-na
Dominican Republic
|
07.7.2005
|
130. Cộng hoà En Xan-va-đo
Republic of El Salvador
|
16.01.2010
|
V- CHÂU PHI
|
131. Cộng hoà Ghi-nê
Republic of Guinea
|
09.10.1958
|
132. Cộng hoà Ma-li
Republic of Mali
|
30.10.1960
|
133. Vương quốc Ma-rốc
Kingdom of Morocco
|
27.3.1961
|
134. Cộng hoà Dân chủ Công-gô
Democratic Republic of Congo
|
13.4.1961
|
135. Cộng hoà An-giê-ri Dân chủ và Nhân dân
People’s Democratic Republic of Algeria
|
28.10.1962
|
136. Cộng hoà A-rập Ai-cập
Arab Republic of Egypt
|
01.9.1963
|
137. Cộng hoà Công-gô
Republic of the Congo
|
16.7.1964
|
138. Cộng hoà Thống nhất Tan-da-ni-a
United Republic of Tanzania
|
14.02.1965
|
139. Cộng hoà Hồi giáo Mô-ri-ta-ni
Islamic Republic of Mauritania
|
15.3.1965
|
140. Cộng hoà Ga-na
Republic of Ghana
|
25.3.1965
|
141. Cộng hoà Xu-đăng
Republic of the Sudan
|
26.8.1969
|
142. Cộng hoà Xê-nê-gan
Republic of Senegal
|
29.12.1969
|
143. Cộng hoà Dân chủ Xô-ma-li
Somali Democratic Republic
|
07.6.1970
|
144. Cộng hoà Ca-mơ-run
Republic of Cameroon
|
30.8.1972
|
145. Cộng hoà Ghi-nê Xích-đạo
Republic of Equatorial Guinea
|
01.9.1972
|
146. Cộng hoà Dăm-bi-a
Republic of Zambia
|
15.9.1972
|
147. Cộng hoà Tuy-ni-di
Republic of Tunisia
|
15.12.1972
|
148. Cộng hoà Ma-đa-gát-xca
Republic of Madagascar
|
19.12.1972
|
149. Cộng hoà U-gan-đa
Republic of Uganda
|
09.02.1973
|
150. Cộng hoà Bê-nanh
Republic of Benin
|
14.3.1973
|
151. Cộng hoà Ghi-nê Bít-xao
Republic of Guinea-Bissau
|
30.9.1973
|
152. Cộng hoà Găm-bi-a
Republic of Gambia
|
30.10.1973
|
153. Buốc-ki-na Pha-xô
Burkina Faso
|
16.11.1973
|
154. Cộng hoà Ga-bông
Republic of Gabon
|
09.01.1975
|
155. Cộng hoà Tô-gô
Republic of Togo
|
08.02.1975
|
156. Cộng hoà Ni-giê
Republic of Niger
|
07.3.1975
|
157. Li-bi
Libya
|
15.3.1975
|
158. Cộng hoà Bu-run-đi
Republic of Burundi
|
16.4.1975
|
159. Cộng hoà Mô-dăm-bích
Republic of Mozambique
|
25.6.1975
|
160. Cộng hoà Cáp-ve
Republic of Cape Verde
|
08.7.1975
|
161. Cộng hoà Ru-an-đa
Republic of Rwanda
|
30.9.1975
|
162. Cộng hoà Cốt-đi-voa
Republic of Côte d’Ivoire
|
06.10.1975
|
163. Cộng hoà Ăng-gô-la
Republic of Angola
|
12.11.1975
|
164. Cộng hoà Dân chủ Liên bang Ê-ti-ô-pi-a
Federal Democratic Republic of Ethiopia
|
23.02.1976
|
165. Cộng hoà Liên bang Ni-giê-ri-a
Federal Republic of Nigeria
|
25.5.1976
|
166. Cộng hoà Dân chủ Xao Tô-mê và Prin-xi-pê
Democratic Republic of Sao Tome and Principe
|
06.11.1976
|
167. Cộng hoà Xi-ê-ra Lê-ôn
Republic of Sierra Leone
|
24.6.1978
|
168. Cộng hoà A-rập Xa-ra-uy Dân chủ
Sahrawi Arab Democratic Republic
|
02.3.1979
|
169. Cộng hoà Xây-sen
Republic of Seychelles
|
16.8.1979
|
170. Cộng hoà Dim-ba-bu-ê
Republic of Zimbabwe
|
24.7.1981
|
171. Cộng hoà Sát
Republic of Chad
|
05.10.1981
|
172. Cộng hoà Na-mi-bi-a
Republic of Namibia
|
21.3.1990
|
173. Cộng hoà Gi-bu-ti
Republic of Djibouti
|
30.4.1991
|
174. Nhà nước Ê-ri-tơ-rê-a
State of Eritrea
|
20.7.1993
|
175. Cộng hoà Nam Phi
Republic of South Africa
|
22.12.1993
|
176. Cộng hoà Mô-ri-xơ
Republic of Mauritius
|
04.5.1994
|
177. Cộng hoà Kê-ni-a
Republic of Kenya
|
21.12.1995
|
178. Vương quốc Lê-xô-thô
Kingdom of Lesotho
|
06.01.1998
|
179. Cộng hòa Trung Phi
Central African Republic
|
10.11.2008
|
180. Cộng hòa Bốt-xoa-na
Republic of Botswana
|
11.02.2009
|